http://marvel.wikia.com/Power_Grid#Fighting_Ability:Ở trong đây, nó phân loại chỉ theo thang 7, vì ko cần phải chi tiết, tốc độ chênh nhau vài chục met/s cũng ko khác biệt nhiều vì còn ảnh hưởng nhiều yếu tố khác
Intelligence
1 Slow/Impaired: thiểu năng trí tuệ, điển hình các loại quái vật ko có suy nghĩ chỉ biết tuân lệnh
2 Normal: bình thường có khả năng đọc hiểu
3 Learned: có học hỏi nghiên cứu 1 số kiến thức
4 Gifted: thông minh có tài
5 Genius: thiên tài bẩm sinh
6 Super-Genius: siêu thiên tài bẩm sinh
7 Omniscient: thông tuệ toàn trí, hiểu hết biết hết mọi điều trong vũ trụ
Strength:Edit
1 Weak: Yếu ko thể nhấc đc trọng lượng của chính mình
2 Normal: bình thường có thể nhấc đc trọng lượng của chính mình
3 Peak human: đỉnh cao của cơ thể nhấc đc gấp 2 lần trọng lượng cơ thể
4 Superhuman: nhấc đc từ 800 pound đến 25 tấn
5 Superhuman: 25-75 tấn
6 Superhuman: 75-100 tấn
7 Incalculable: vượt xa 100 tấn
Speed
1 Below normal: cùi bắp
2 Normal: bình thường
3 Superhuman: tầm 700 dặm/h = 1120 km/h = 0,31 m/s
4 Speed of sound: Mach-1 = tốc độ âm thanh = 340,29 m/s
5 Supersonic: Mach-2 through Orbital Velocity = từ tốc độ âm thanh x 2 (680,58 m/s) cho đến tốc độ vượt bầu khí quyển (khoảng vài km/s
6 Speed of light: tốc độ ánh sáng
7 Warp speed: dịch chuyển tức thời vượt xa ánh sáng
Durability
1 Weak: cùi bắp
2 Normal: bình thường
3 Enhanced: cơ thể có đc tăng cường nhưng ko có khả năng tự hồi phục nhanh
4 Regenerative: cơ thể có khả năng tự hồi phục nhanh (như thằng Wolverine trong X-men)
5 Bulletproof: chống đc đạn bắn
6 Superhuman: siêu nhân ăn 1 số chưởng cấp độ thần thánh mà vẫn sống, nhưng ko phải là bất diệt
7 Virtually indestructible: bất diệt, cơ thể không thể nào bị phá hủy dc
Energy Projection
1 None: không bắn đc
2 Ability to discharge energy on contact: bắn ra đc năng lượng nhưng phải chạm vào mục tiêu
3 Short range, short duration, single energy type: bắn đc cự ly ngắn, 1 loại năng lượng , duy trì ko lâu
4 Medium range, duration, single energy type: cự ly trung bình, 1 loại năng lượng, duy trì kha khá
5 Long range, long duration, single energy type: cụ ly xa, 1 loại năng lượng, duy trì được lâu
6 Able to discharge multiple forms of energy: bắn ra đc nhiều loại năng lượng nhưng ko thể điều khiển
7 Virtually unlimited command of all forms of energy: điều khiển đc tất cả các dạng năng lượng theo ý muốn
Fighting Ability
1 Poor: cùi bắp
2 Normal: bình thường
3 Some training: có đc huấn luyện nhưng chưa có kinh nghiệm
4 Experienced fighter: đã có nhiều kinh nghiệm phang nhau
5 Master of a single form of combat: trùm 1 style võ thuật
6 Master of several forms of combat: trùm nhiều thể loại võ thuật khác nhau
7 Master of all forms of combat: trùm tất cả các thể loại võ thuật