[Tutorial]Sơ lược về Object
Vốn không biết nhiều cho lắm về WE, nhưng mà thấy cũng quan trong nên post cho mọi người xem
Đầu tiên về Hero, unit:
-Number of dice:
-Sides per Die:
1 phép toán đơn giản
-Number of dice: số đầu của dmg
-Sides per Die: số cuối của dmg
VD: ta có
-Number of dice: 1
-Sides per Die: 100
thì damage của hero / unit sẽ là 1 - 100 (ngẫu nhiên từ 1 - 100 dmg)
-Number of dice: 100
-Sides per Die: 1
thì damage của hero / unit sẽ là 100 - 100
-Number of dice: 100
-Sides per Die: 100
thì damage của hero / unit sẽ là 100 - 10000 (ngẫu nhiên từ 100 - 10000 dmg)
v.v...
khó giải thích ...
tìm thêm đi nhá...
good luck...
Đầu tiên về Hero, unit:
- Bấm vào đây xem toàn bộ nội dung:
- Ability
-Default Active Abiliy:kích hoạt sẵn các ability
-Hero: Abiliy của hero, phải sử dụng điểm point( mỗi level được 1 điểm )để nâng mới có
-Normal: là ability khi vào là có, ko cần nâng :-( ability của unit )
Art:
-Allow custom team.. : Màu ngẫu nhiên của unit đó
-Blend Time :
-Cast Backswing: Tốc độ cast phép khi quay đầu lại để cast
-Cast point: Tốc độ cast cho phép
-Run speed: tốc độ chạy
-Walk speed:tốc độ đi bộ
-Button Position X: điểm đứng của unit trong shop (thẳng)
-Button Position Y: điểm đứng của unit trong shop (ngang)
-Death Time: thời gian chết sau khi bị giết
-Sample Point:
-Sample Radius:
-Fog of war- Sample Radius:
-Has Water Shadow: Hiện bóng dưới nước (mời đọc thêm : [Tutorial] Terrain)
-Icon-Game Interface: Icon của Hero / unit / item / ability
-Icon-Score Screen: Icon của Hero / unit / trên score screen
-Model file: Model của hero / unit / item
-Model file -Extra version:
-Occluder Height: chiều cao
-Scaling Value: Độ lớn model
-Selection Scale: độ lớn cái vòng xanh lá dưới chân unit
-Shadow Image(Unit): Hình cái bóng của unit,đi dưới đất thì normal, bay thì flyer
-Shadow Image -Center X: vị trí bóng dưới hồ nước (mời đọc thêm : [Tutorial] Terrain)
-Shadow Image -Center Y: vị trí bóng dưới hồ nước (mời đọc thêm : [Tutorial] Terrain)
-Shadow Image -Height: chiều cao của bóng (mời đọc thêm : [Tutorial] Terrain)
-Shadow Image -Width : chiều rộng của bóng (mời đọc thêm : [Tutorial] Terrain)
-Special: hình ảnh khi chết
-Target:
-Team Color: màu team
-Tinting Color 1 (Red): Màu của unit( đỏ)
-Tinting Color 2 (Green): Màu của unit( xanh lá)
-Tinting Color 3 (Blue): Màu của unit( xanh dương)
Combat:
-Armor type: loại giáp
+Attack 1 / Attack 2:
-Attack type: loại damage
-Cooldown Time: thời gian mỗi lượt tấn công
-Damage Base: Chả biết !?
-Maximum Number of Target: Số unit bị tấn công trong 1 lượt
-Range: phạm vi tấn công
-range of motion of Buffer: phạm vi hiệu ứng buff
-Target Allowed: mục tiêu
-Weapon Sound: Âm thanh
-Weapon Type: Loại vũ khí
-Attacks Enabled: Chọn kiểu attack 1 hoặc attack 2, both là chọn cả 2 kiểu
-Death Type: Kiểu chết
-Defense Base: Armor của unit
-Defense Type: loại Armor
-Defense Update Bonus: điểm def bonus mỗi lần lên cấp
-Targeted as : mục tiêu là ?
Editor
-Can drop item on death: Có thể rớt item khi chết
-Tilesets: là phần tileset có unit trong Layer\Unit :-
Movement
-Heigh: khoảng cách từ chân hero / unit đến mặt đất
-Height minium: khoảng cách nhỏ nhất
-Turn Rate: tốc độ đánh
-Type: Loại di chuyển (Foot = đi bộ, Fly = bay, Hover, Float, Aphibilius = đi trên nước)
Sound
-Movement:âm thanh khi chạy
Stats
-Agi per level: agi tăng mỗi lv
-Build time: Thời gian mua delay của hero / unit / item (shop)
-Foot Cost: Số thịt cần có để mua ( shop)
+Gold Bounty Awarder
-Base: Chả biết !?
-Number of dice: xem dưới cuối bài
-Sides per Die: xem dưới cuối bài
-Gold Cost: số tiền mua
-Hide minimap Display: Ẩn trên minimap
-Hit Point maximum(base): HP của unit
-Hit point Regen Rate: HP hồi phục mỗi giây
-Hit point Regen Type: chỉ hồi phục vào lúc nào ? (ngày, đêm)
-Int per level: Int tăng mỗi lv
-Is a building: Có phải là 1 ngôi nhà !?
-Level: level của unit( hero)
+Lumber Bounty awarded
-Base: Chả biết !?
-Number of dice: xem dưới cuối bài
-Sides per Die: xem dưới cuối bài
-Lumber cost: số gỗ mua
-Mana Initial Amount: mana mặc định của unit
-Mana maximum: mana tối đa
-Mana Regen: mana hồi phục mỗi giây
-Primary Atribute: Chỉ số chính của Hero ( str,agi,int)
-Prioriy: ưu tiên !?
-Race: Thuộc tộc
-Repair Gold Cost: số tiền sửa chữa / hồi sinh
-Repair Lumber Cost: số gỗ sửa chữa / hồi sinh
-Sight Radius(Day): tầm nhìn ban ngày
-Sight Radius (Nigh): tầm nhìn ban đêm
-Sleep: ngủ !?
-Starting Agi: agi mặc định
-Starting Int: int mặc định
-Starting Str: Str mặc định
-Stock maximum: số lượng hero / unit / item tối đa trong shop
-Str per level: Str mỗi level
Techtree
-Hero reviral Locations: !?
-Item sold: item bán (cho shop)
-Unit sold: unit bán ( cho shop)
Text
-Hotkey: Phím dùng để mua hero / unit / item trong shop
-Name: tên bên trong thanh exp
-Name - Editor Sufix: tên phía sau (không hiện trong game, dùng để phân biệt)
-Proper names : Tên phía trên thanh exp
-Proper names used: Số tên sử dụng
-Awaken: Thức tỉnh !?
-Basic: Dòng chữ hiện khi mua hero trong shop
-Exended: Chữ hiện phía dưới hero / unit trong shop
-Revive: Dòng chữ hiện khi hồi sinh hero trong shop
-Number of dice:
-Sides per Die:
1 phép toán đơn giản
-Number of dice: số đầu của dmg
-Sides per Die: số cuối của dmg
VD: ta có
-Number of dice: 1
-Sides per Die: 100
thì damage của hero / unit sẽ là 1 - 100 (ngẫu nhiên từ 1 - 100 dmg)
-Number of dice: 100
-Sides per Die: 1
thì damage của hero / unit sẽ là 100 - 100
-Number of dice: 100
-Sides per Die: 100
thì damage của hero / unit sẽ là 100 - 10000 (ngẫu nhiên từ 100 - 10000 dmg)
v.v...
khó giải thích ...
tìm thêm đi nhá...
good luck...
Last edited by Fire Wizard on 05.11.13 21:51; edited 10 times in total (Reason for editing : http://www.phutu.vn)