Download bộ gõ tiếng việt UniKey
Download UniKey , Phần mềm bộ gõ tiếng Việt
Link : http://www.mediafire.com/download/kpuq9f8cuvrccb5/[Phutu.vn]UniKey.rar
Hướng dẫn sử dụng :
- Chữ E có nghĩa là chưa bật ,V là đang mở
Cách đánh chữ có dấu tiếng Việt :
Để gõ các chữ tiếng Việt có dấu bạn phải gõ nguyên âm (a, e, i, o,...) trước, sau đó gõ các dấu thanh, dấu mũ, dấu móc. Các kiểu gõ tiếng Việt khác nhau sẽ quy định các phím khác nhau cho các dấu thanh, dấu mũ và dấu móc.
Kiểu gõ VNI
Kiểu gõ này sử dụng các phím số để làm dấu, kiểu gõ này có thể bỏ dấu ở cuối từ.
1 = sắc
2 = huyền
3 = hỏi
4 = ngã
5 = nặng
6 = dấu mũ trong các chữ â, ê, ô
7 = dấu móc trong các chữ ư, ơ
8 = dấu trăng trong chữ ă
9 = chữ đ
0 = xóa dấu thanh
Ví dụ:
tie61ng Vie65t (hoặc tieng61 Viet65) = tiếng Việt
d9u7o7ng2 (hoặc duong972) = đường
Kiểu gõ TELEX
Kiểu gõ này sử dụng các phím chữ để làm dấu.
s = sắc
f = huyền
r = hỏi
x = ngã
j = nặng
z = xóa dấu thanh đã bỏ. Ví dụ: toansz = toan
w = dấu trăng trong chữ ă, dấu móc trong các chữ ư, ơ.
aa = â
dd = đ
ee = ê
oo = ô
Ví dụ:
tieengs Vieetj (hoặc tieesng Vieejt) = tiếng Việt
dduwowngf (hoặc dduwowfng) = đường
http://www.buaxua.vn | Xem thêm tại: http://www.buaxua.vn/Tin-hoc-pho-thong/Cach-danh-chu-co-dau-tieng-Viet.html
Link : http://www.mediafire.com/download/kpuq9f8cuvrccb5/[Phutu.vn]UniKey.rar
Hướng dẫn sử dụng :
- Chữ E có nghĩa là chưa bật ,V là đang mở
Cách đánh chữ có dấu tiếng Việt :
Để gõ các chữ tiếng Việt có dấu bạn phải gõ nguyên âm (a, e, i, o,...) trước, sau đó gõ các dấu thanh, dấu mũ, dấu móc. Các kiểu gõ tiếng Việt khác nhau sẽ quy định các phím khác nhau cho các dấu thanh, dấu mũ và dấu móc.
Kiểu gõ VNI
Kiểu gõ này sử dụng các phím số để làm dấu, kiểu gõ này có thể bỏ dấu ở cuối từ.
1 = sắc
2 = huyền
3 = hỏi
4 = ngã
5 = nặng
6 = dấu mũ trong các chữ â, ê, ô
7 = dấu móc trong các chữ ư, ơ
8 = dấu trăng trong chữ ă
9 = chữ đ
0 = xóa dấu thanh
Ví dụ:
tie61ng Vie65t (hoặc tieng61 Viet65) = tiếng Việt
d9u7o7ng2 (hoặc duong972) = đường
Kiểu gõ TELEX
Kiểu gõ này sử dụng các phím chữ để làm dấu.
s = sắc
f = huyền
r = hỏi
x = ngã
j = nặng
z = xóa dấu thanh đã bỏ. Ví dụ: toansz = toan
w = dấu trăng trong chữ ă, dấu móc trong các chữ ư, ơ.
aa = â
dd = đ
ee = ê
oo = ô
Ví dụ:
tieengs Vieetj (hoặc tieesng Vieejt) = tiếng Việt
dduwowngf (hoặc dduwowfng) = đường
http://www.buaxua.vn | Xem thêm tại: http://www.buaxua.vn/Tin-hoc-pho-thong/Cach-danh-chu-co-dau-tieng-Viet.html